1562 nhiệm vụ.

Tình hình thực hiện nhiệm vụ

STT Cơ quan được giao Tổng số nhiệm vụ giao Hoàn thành Chưa hoàn thành Lũy kế từ đầu năm
Đúng hạn Quá hạn Tổng cộng Trong hạn Trễ hạn Tổng cộng Trong hạn chưa xử lý Quá hạn chưa xử lý
1 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh 1 0 1 1 1
2 Ban Dân tộc 74 48 17 65 6 3 9 6 3
3 Ban quản lý Khu kinh tế 12 12 12 0
4 Bảo hiểm xã hội tỉnh 2 2 2 0
5 Bộ chỉ huy quân sự tỉnh 5 0 5 5 5
6 Công an tỉnh 2 0 2 2 2
7 Sở Công Thương 56 49 3 52 4 4 4
8 Sở Giáo dục và Đào tạo 180 148 13 161 18 1 19 18 1
9 Sở Giao thông vận tải 28 27 27 1 1 1
10 Sở Kế hoạch và Đầu tư 62 34 19 53 7 2 9 7 2
11 Sở Khoa học và Công nghệ 24 24 24 0
12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 156 116 27 143 13 13 13
13 Sở Ngoại vụ 16 13 2 15 1 1 1
14 Sở Nội vụ 65 60 60 4 1 5 4 1
15 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 35 35 35 0
16 Sở Tài chính 47 37 4 41 5 1 6 5 1
17 Sở Tài nguyên và Môi trường 33 12 12 24 4 5 9 4 5
18 Sở Thông tin và Truyền thông 90 56 29 85 4 1 5 4 1
19 Sở Tư pháp 16 15 1 16 0
20 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 199 119 42 161 30 8 38 30 8
21 Sở Xây dựng 83 65 12 77 4 2 6 4 2
22 Sở Y tế 119 102 2 104 14 1 15 14 1
23 Thanh tra tỉnh 23 11 5 16 7 7 7
24 UBND huyện Đăk Hà 25 14 8 22 3 3 3
25 UBND thành phố Kon Tum 23 6 12 18 1 4 5 1 4
26 UBND huyện Đăk Glei 25 9 13 22 3 3 3
27 Ban Đại diện Hội người cao tuổi 1 0 1 1 1
28 UBND huyện Kon Rẫy 21 18 18 3 3 3
29 UBND huyện Ia H'Drai 21 16 2 18 3 3 3
30 UBND huyện Ngọc Hồi 23 11 9 20 3 3 3
31 UBND huyện Đăk Tô 26 10 13 23 3 3 3
32 Văn phòng UBND tỉnh Kon Tum 1 0 1 1 1
33 UBND huyện Sa Thầy 23 10 9 19 3 1 4 3 1
34 UBND huyện Kon Plông 21 7 11 18 3 3 3
35 Văn phòng Tỉnh ủy 1 0 1 1 1
36 UBND huyện Tu Mơ Rông 22 13 6 19 3 3 3
37 Cục quản lý thị trường tỉnh Kon Tum 1 0 1 1 1
    1562 1099 271 1370 151 41 192 151 41