631 nhiệm vụ.

Tình hình thực hiện nhiệm vụ

STT Cơ quan được giao Tổng số nhiệm vụ giao Hoàn thành Chưa hoàn thành Lũy kế từ đầu năm
Đúng hạn Quá hạn Tổng cộng Trong hạn Trễ hạn Tổng cộng Trong hạn chưa xử lý Quá hạn chưa xử lý
1 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh 1 0 1 1 1
2 Ban Dân tộc 24 13 3 16 8 8 8
3 Ban quản lý Khu kinh tế 7 2 2 5 5 5
4 Bảo hiểm xã hội tỉnh 2 2 2 0
5 Bộ chỉ huy quân sự tỉnh 3 0 1 2 3 1 2
6 Công an tỉnh 1 0 1 1 1
7 Sở Công Thương 23 12 2 14 8 1 9 8 1
8 Sở Giáo dục và Đào tạo 70 40 1 41 28 1 29 28 1
9 Sở Giao thông vận tải 20 12 12 6 2 8 6 2
10 Sở Kế hoạch và Đầu tư 27 8 1 9 18 18 18
11 Sở Khoa học và Công nghệ 15 6 6 9 9 9
12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 55 21 9 30 25 25 25
13 Sở Ngoại vụ 9 3 3 6 6 6
14 Sở Nội vụ 40 28 28 10 2 12 10 2
15 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 23 10 10 13 13 13
16 Sở Tài chính 20 10 1 11 9 9 9
17 Sở Tài nguyên và Môi trường 16 1 4 5 10 1 11 10 1
18 Sở Thông tin và Truyền thông 45 22 4 26 19 19 19
19 Sở Tư pháp 9 5 5 4 4 4
20 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 76 42 18 60 12 4 16 12 4
21 Sở Xây dựng 34 20 3 23 10 1 11 10 1
22 Sở Y tế 37 20 20 13 4 17 13 4
23 Thanh tra tỉnh 8 1 1 7 7 7
24 UBND huyện Đăk Hà 7 6 1 7 0
25 UBND thành phố Kon Tum 6 1 1 5 5 5
26 UBND huyện Đăk Glei 7 2 5 7 0
27 Ban Đại diện Hội người cao tuổi 1 0 1 1 1
28 UBND huyện Kon Rẫy 5 5 5 0
29 UBND huyện Ia H'Drai 5 4 1 5 0
30 UBND huyện Ngọc Hồi 8 3 3 6 2 2 2
31 UBND huyện Đăk Tô 7 2 3 5 2 2 2
32 Văn phòng UBND tỉnh Kon Tum 1 0 1 1 1
33 UBND huyện Sa Thầy 6 1 4 5 1 1 1
34 UBND huyện Kon Plông 5 3 1 4 1 1 1
35 UBND huyện Tu Mơ Rông 7 4 3 7 0
36 Cục quản lý thị trường tỉnh Kon Tum 1 0 1 1 1
    631 308 68 376 226 29 255 226 29