537 nhiệm vụ.

Tình hình thực hiện nhiệm vụ

STT Cơ quan được giao Tổng số nhiệm vụ giao Hoàn thành Chưa hoàn thành Lũy kế từ đầu năm
Đúng hạn Quá hạn Tổng cộng Trong hạn Trễ hạn Tổng cộng Trong hạn chưa xử lý Quá hạn chưa xử lý
1 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh 6 3 3 3 3 3
2 Ban Dân tộc 21 9 9 18 3 3 3
3 Ban quản lý Khu kinh tế 5 4 4 1 1 1
4 Bảo hiểm xã hội tỉnh 2 0 2 2 2
5 Bộ chỉ huy quân sự tỉnh 5 0 5 5 5
6 Công an tỉnh 9 7 1 8 1 1 1
7 Sở Công Thương 12 8 8 4 4 4
8 Sở Giáo dục và Đào tạo 46 33 1 34 12 12 12
9 Sở Giao thông vận tải 7 2 1 3 2 2 4 2 2
10 Sở Kế hoạch và Đầu tư 67 24 8 32 32 3 35 32 3
11 Sở Khoa học và Công nghệ 9 6 6 3 3 3
12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 76 41 13 54 16 6 22 16 6
13 Sở Ngoại vụ 7 5 5 2 2 2
14 Sở Nội vụ 30 18 4 22 7 1 8 7 1
15 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 21 9 9 12 12 12
16 Sở Tài chính 16 8 8 7 1 8 7 1
17 Sở Tài nguyên và Môi trường 25 4 4 8 15 2 17 15 2
18 Sở Thông tin và Truyền thông 22 6 4 10 12 12 12
19 Sở Tư pháp 10 9 9 1 1 1
20 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 44 24 9 33 10 1 11 10 1
21 Sở Xây dựng 9 2 2 4 3 7 4 3
22 Sở Y tế 8 3 3 4 1 5 4 1
23 Thanh tra tỉnh 7 1 1 4 2 6 4 2
24 UBND huyện Đăk Hà 7 1 2 3 4 4 4
25 UBND thành phố Kon Tum 11 2 2 6 3 9 6 3
26 UBND huyện Đăk Glei 7 4 4 3 3 3
27 UBND huyện Kon Rẫy 5 3 3 2 2 2
28 UBND huyện Ia H'Drai 7 3 1 4 3 3 3
29 UBND huyện Ngọc Hồi 5 3 3 2 2 2
30 UBND huyện Đăk Tô 5 2 2 2 1 3 2 1
31 Văn phòng UBND tỉnh Kon Tum 9 5 5 4 4 4
32 UBND huyện Sa Thầy 5 3 3 2 2 2
33 UBND huyện Kon Plông 5 1 1 2 2 1 3 2 1
34 UBND huyện Tu Mơ Rông 7 4 4 3 3 3
    537 257 58 315 190 32 222 190 32