613 nhiệm vụ.

Tình hình thực hiện nhiệm vụ

STT Cơ quan được giao Tổng số nhiệm vụ giao Hoàn thành Chưa hoàn thành Lũy kế từ đầu năm
Đúng hạn Quá hạn Tổng cộng Trong hạn Trễ hạn Tổng cộng Trong hạn chưa xử lý Quá hạn chưa xử lý
1 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh 1 0 1 1 1
2 Ban Dân tộc 24 12 2 14 8 2 10 8 2
3 Ban quản lý Khu kinh tế 7 2 2 5 5 5
4 Bảo hiểm xã hội tỉnh 2 1 1 1 1 1
5 Bộ chỉ huy quân sự tỉnh 3 0 1 2 3 1 2
6 Công an tỉnh 1 0 1 1 1
7 Sở Công Thương 21 11 2 13 8 8 8
8 Sở Giáo dục và Đào tạo 67 37 1 38 27 2 29 27 2
9 Sở Giao thông vận tải 19 12 12 5 2 7 5 2
10 Sở Kế hoạch và Đầu tư 28 8 1 9 19 19 19
11 Sở Khoa học và Công nghệ 15 6 6 9 9 9
12 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 52 19 9 28 24 24 24
13 Sở Ngoại vụ 9 3 3 6 6 6
14 Sở Nội vụ 39 23 1 24 14 1 15 14 1
15 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 23 10 10 13 13 13
16 Sở Tài chính 20 10 1 11 9 9 9
17 Sở Tài nguyên và Môi trường 16 1 2 3 10 3 13 10 3
18 Sở Thông tin và Truyền thông 42 19 4 23 19 19 19
19 Sở Tư pháp 9 5 5 4 4 4
20 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 73 42 18 60 10 3 13 10 3
21 Sở Xây dựng 32 19 3 22 9 1 10 9 1
22 Sở Y tế 36 15 15 17 4 21 17 4
23 Thanh tra tỉnh 8 1 1 7 7 7
24 UBND huyện Đăk Hà 7 6 1 7 0
25 UBND thành phố Kon Tum 6 1 1 5 5 5
26 UBND huyện Đăk Glei 7 2 5 7 0
27 Ban Đại diện Hội người cao tuổi 1 0 1 1 1
28 UBND huyện Kon Rẫy 5 5 5 0
29 UBND huyện Ia H'Drai 5 4 1 5 0
30 UBND huyện Ngọc Hồi 8 3 3 6 2 2 2
31 UBND huyện Đăk Tô 7 2 3 5 1 1 2 1 1
32 Văn phòng UBND tỉnh Kon Tum 1 0 1 1 1
33 UBND huyện Sa Thầy 6 1 4 5 1 1 1
34 UBND huyện Kon Plông 5 3 1 4 1 1 1
35 UBND huyện Tu Mơ Rông 7 4 3 7 0
36 Cục quản lý thị trường tỉnh Kon Tum 1 0 1 1 1
    613 286 66 352 231 30 261 231 30